DÂY ĐIỆN CADIVI DÂN DỤNG -ĐỦ KÍCH THƯỚC
ĐẠI LÝ PHẦN PHỐI DÂY ĐIỆN CADIVI DÂN DỤNG
ĐỦ SIZE ,ĐỦ LOẠI cho các công trỉnh nhà ở
Mã: DÂY ĐIỆN CADIVI DÂN DỤNG NHÀ Ở
Tình trạng: còn hàng
Thông tin khác: hàng mới 100%
DÂY CÁP ĐIỆN ĐÔI CADIVI Vcmd 2×0.5
DÂY ĐÔI CADIVI Vcmd 2×0.5 (2×16/0.2) 0.6/1kV
- Dây đôi, mỗi sợ gồm nhiều sợi nhỏ gộp lại (16 sợi, tiết diện mỗi sợi là 0.2mm)
- Ruột đồng (ruột cấp 5)
DÂY CÁP ĐIỆN ĐÔI CADIVI Vcmd 2×0.5 (2×16/0.2) 0.6/1kV TCCS 10C:2011 (ruột đồng) là loại dây đôi, cách điện bằng PVC (bọc nhựa).
Tại thị trường miền Nam Việt Nam hiện nay thì sản phẩm cáp điện của Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Nam (CADIVI) có thể được xem có độ phủ sóng lớn và chiếm lĩnh thị trường dây truyền tải điện. Người tiêu dùng đã quá quen thuộc với sản phẩm dây cáp điện mang thương hiệu CADIVI.
Thiết bị điện NAM QUANG là nhà phân phối và thương mại sản phẩm thiết bị điện với phương châm lấy khách hàng là trọng tâm của sự phát triển bền vững và cam kết giá tốt nhất để khách hàng yên tâm mua và sử dụng các sản phẩm do Thiết bị điện NAM QUANG phân phối
Ngoài DÂY CÁP ĐIỆN ĐÔI CADIVI Vcmd 2×0.5, còn có các loại dây điện đôi cùng loại phổ biến hay sử dụng là:
- VCmd 2×0.5 (2×16/0.2) – 0,6-1kV (TCCS 10C:2011)
- VCmd 2×0.75 (2×24/0.2) – 0,6-1kV (TCCS 10C:2011)
- VCmd 2×1 (2×32/0.2) – 0,6-1kV (TCCS 10C:2011)
- VCmd 2×1.5 (2×30/0.25) – 0,6-1kV (TCCS 10C:2011)
- VCmd 2×2.5 (2×50/0.25) – 0,6-1kV (TCCS 10C:2011)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột dẫn-Conductor | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng (*)
| Khối lượng dây gần đúng (*) | |||
Tiết diện danh định | Kết cấu | Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) | Điện trở DC tối đa ở 200C | |||
Nominal Area | Structure | Approx. conductor diameter | Max. DC resistance at 200C | Nominal thickness of insulation | Approx. overall diameter | Approx. mass |
mm2 | N0 /mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,0 (E) | 7/0,425 | 1,28 | 18,1 (**) | 0,6 | 2,5 | 14 |
1,5 (E) | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 (**) | 0,6 | 2,8 | 20 |
2,5 (E) | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,7 | 3,4 | 32 |
1,0 | 7/0,425 | 1,28 | 18,1 (**) | 0,8 | 2,9 | 17 |
1,5 | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 (**) | 0,8 | 3,2 | 23 |
2,5 | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,8 | 3,6 | 33 |
4,0 | 7/0,85 | 2,55 | 4,61 | 1,0 | 4,6 | 53 |
6,0 | 7/1,04 | 3,12 | 3,08 | 1,0 | 5,1 | 74 |
10 10 (CC) | 7/1,35 7/(CC) | 4,05 3,75 | 1,83
1,83 | 1,0 1,0 | 6,1
5,8 | 117
112 |
16 | 7/CC | 4,65 | 1,15 | 1,0 | 6,7 | 165 |
25 | 7/CC | 5,8 | 0,727 | 1,2 | 8,2 | 258 |
35 | 7/CC | 6,85 | 0,524 | 1,2 | 9,3 | 346 |
50 | 19/CC | 8,0 | 0,387 | 1,4 | 10,8 | 472 |
70 | 19/CC | 9,7 | 0,268 | 1,4 | 12,5 | 676 |
95 | 19/CC | 11,3 | 0,193 | 1,6 | 14,5 | 916 |
120 | 19/CC | 12,7 | 0,153 | 1,6 | 15,9 | 1142 |
150 | 19/CC | 14,13 | 0,124 | 1,8 | 17,7 | 1415 |
185 | 19/CC | 15,7 | 0,0991 | 2,0 | 19,7 | 1755 |
240 | 37/CC | 18,03 | 0,0754 | 2,2 | 22,4 | 2304 |
300 | 61/CC | 20,4 | 0,0601 | 2,4 | 25,2 | 2938 |
400 | 61/CC | 23,2 | 0,0470 | 2,6 | 28,4 | 3783 |
500 | 61/CC | 26,2 | 0,0366 | 2,8 | 31,8 | 4805 |
630 | 61/CC | 30,2 | 0,0283 | 2,8 | 35,8 | 6312 |
CC Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
(*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
(**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125 CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones.
(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha (E): Ground wires with green/yellow
insulation, the sizes of (E) cables are similar to phase cables for nominal areas > 4mm2.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.